Cửa hàng

  • 0.00VND

    Tartrazine là một chất màu tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và các ngành công nghiệp khác để tạo ra màu vàng sáng. Tartrazine thuộc nhóm azo dyes, là các hợp chất hữu cơ chứa nhóm azo (-N=N-) trong cấu trúc phân tử của chúng. Đây là một trong những chất màu phổ biến nhất được sử dụng trên toàn cầu do hiệu quả màu sắc cao và chi phí sản xuất thấp.

  • 0.00VND
    Màu Titan dioxide, còn được gọi là titan dioxit, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học TiO₂. Đây là một trong những chất tạo màu trắng phổ biến nhất trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cả thực phẩm, dược phẩm, và mỹ phẩm. Titanium dioxide nổi bật với khả năng làm trắng và che phủ tuyệt vời, mang lại màu sắc tinh khiết và độ bóng cho sản phẩm.
  • 0.00VND
    POTASSIUM SORBATE (Kali sorbat) là một chất bảo quản thực phẩm mới, an toàn, không độc hại và hiệu quả. Nó là muối kali của axit béo không no. Nó có thể tham gia vào quá trình trao đổi chất bình thường và cuối cùng bị oxy hóa thành nước và carbon dioxide, không tích tụ trong cơ thể con người và có độ an toàn cao. Với khả năng hòa tan trong nước tuyệt vời, nó là chất bảo quản được lựa chọn cho các sản phẩm có hàm lượng nước cao.
  • 0.00VND
    Sodium Acid Pyrophosphate - SAPP - Là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Na2H2P2O7. Nó còn có tên gọi khác như Disodium Pyrophosphate hay Natri Axit Pyrophosphate. Đây là một muối photphat được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp thực phẩm.
  • 0.00VND
    SODIUM HEXAMETAPHOSPHATE (SHMP) thường được sử dụng trong các sản phẩm sữa, xúc xích, hải sản, chế biến thịt, kem đánh răng và cả trong xử lý nước. Số E là E452i.Mục đích chung của SHMP trong thực phẩm là như một chất tạo kết cấu, chất cô lập, chất làm đặc và chất nhũ hóa.
  • 0.00VND
    SODIUM TRIPOLYPHOSPHATE - STPP trong công nghiệp thực phẩm natri tripolyphotphat được dùng làm chất cải thiện chất lượng trong quá trình đóng hộp thực phẩm, nước hoa quả nước giải khát, thực phẩm từ sữa hoặc đậu nành. Nó có thể làm mềm thịt trong giăm bông đóng hộp và làm mềm vỏ đậu ngựa trong đậu ngựa đóng hộp. Natri tripolyphotphat cũng có thể dùng làm chất làm mềm hoặc chất làm đặc trong ngành công nghiệp thực phẩm.
  • 0.00VND
    Sorbitol lỏng 70% là một thành phần đa năng trong ngành thực phẩm, mang lại nhiều lợi ích từ việc giữ ẩm, tạo ngọt đến việc cải thiện kết cấu sản phẩm. Nhờ những đặc tính này, sorbitol lỏng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại thực phẩm, từ bánh kẹo đến các sản phẩm chế biến sẵn, góp phần nâng cao chất lượng và giá trị dinh dưỡng của sản phẩm.
  • 0.00VND
    TETRASODIUM PYROPHOSPHATE - TSPP chủ yếu được sử dụng trong chế biến thịt và hải sản như một chất giữ nước, chất ổn định cho các sắc tố tự nhiên và ngăn ngừa sự hư hỏng của chất béo. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất điều chỉnh độ PH, chất nhũ hóa, chất cải thiện chất lượng trong bột nhào và như một chất bổ sung dinh dưỡng.
  • 0.00VND

     Tinh bột bắp - Maize starch

    Tinh bột bắp _ Maize starch là nguyên liệu truyền thống sử dụng trong làm xúc xích.
    Tinh bột băp làm kem, soup, bánh, thực phẩm...
    Tinh bột bắp - maize starch giúp cải thiện cấu trúc của sản phẩm, tăng hương vị, tăng cảm quan cho các sản phẩm chiên, hấp..
  • 0.00VND

    Tinh bột gạo là gì?

    Tinh bột gạo là một loại bột được tạo ra bằng cách xay mịn những hạt gạo. Bột gạo khác với tinh bột gạo. Thay vì ngâm gạo trong dung dịch kiềm như tinh bột gạo, bột gạo thường được ngâm trong nước.  Thay vì sử dụng bột mì, nhiều đầu bếp đã và đang sử dụng bột gạo để thực hiện một số món ăn. Bột gạo được sử dụng phổ biến tại các nước châu Á, trong đó có Việt Nam ta.  Đa phần, bột gạo được dùng để làm các món bánh như bánh canh bột gạo, bánh bò, bánh đậu xanh, bánh xèo,...
  • 0.00VND
    Tinh bột khoai tây là một loại tinh bột tự nhiên được chiết xuất bằng cách nghiền nát khoai tây, chúng giải phóng tinh bột tự do ở dạng chất lỏng màu trắng đục. Sử dụng trong sản xuất kẹo, sữa chua, mì..., ngăn sự thay đổi màu sắc của sản phẩm từ thịt.
  • 0.00VND

    Vitamin B1 (Thiamine mononitrate)

    Tên khác: Vitamin B1, Vitamin B1 Mononitrate, Thiamine Nitrate CAS number: 532-43-4 Công thức phân tử: C12H17N5O4S Vitamin B1 còn gọi là Thiamine có chức năng loại bỏ mệt mỏi vận động và chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa và điều trị bổ trợ như thiếu vitamin B1 (beriberi), viêm dây thần kinh và viêm cơ tim. Thiamine đóng một vai trò thiết yếu trong sự phát triển và chức năng của vô số tế bào. Thiếu B1 thiamine gây mất trí nhớ ngắn hạn, chán ăn, sụt cân và một số dấu hiệu tâm thần khác Vitamin B1 là một chất dinh dưỡng thiết yếu mà cơ thể bạn cần sử dụng để tạo năng lượng và hỗ trợ chức năng hệ thần kinh. Ngoài ra, Vitamin B1 (Thiamine) không được sản xuất trong cơ thể con người mà nó được cung cấp thông qua nguồn thực phẩm hoặc từ các chất bổ sung chế độ ăn uống.
Scroll
0909 01 7337
0909 01 7337